BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5
TUẦN 1
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ TẢI FILE
Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
cho:………………………………………….……………………………………………….
chết: …………………………………………………………………………………………
bố :………………………………………….………………………………………………..
b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ TẢI FILE
|
|
|
|
|
|
|
Bài 2: - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về :
|
|
|
|
Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10)
A | B |
tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng | vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm |
Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó. CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ TẢI FILE
|
|
|
|
|
Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau
|
|
|
|
Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ TẢI FILE
Âm đầu | Đứng trước i, ê, e | Đứng trước các âm còn lại |
Âm “cờ” | Viết là……………… | Viết là……………… |
Âm “gờ” | Viết là……………… | Viết là……………… |
Âm “ngờ” | Viết là……………… | Viết là……………… |
Bài 7: Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau:
nghỉ …..ơi; suy ….ĩ; …..oằn ngoèo; …..iêng ngả; ……iên cứu; ……iện ngập; ….ênh rạch; …..ính trọng; ….ánh xiếc; …..ông kênh; cấu …..ết; ….ẽo kẹt.
Bài 8: Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn